Hệ thống lọc nước giếng khoang sẽ gồm có nhiều cột lọc tùy vào chất lượng nước, hàm lượng các chất ô nhiễm cần xử lý
Mỗi loại nước đầu vào khác nhau sẽ có những biện pháp xử lí riêng
Nước giếng khoan có hàm lượng các ion hoàn tan tương đối cao, việc xử lý sẽ có những đặc trưng riêng.
Tekcom giới thiệu bộ sản phẩm hệ thống lọc nước giếng khoan “Hệ thống lọc nước giếng khoan 4 cấp” do công ty sản xuất
Hệ thống xử lý nước giếng khoan tiêu chuẩn 3 cốc lọc và cốc lọc thô
Chất lượng nước sinh hoạt tiêu chuẩn hệ thống lọc nước giếng khoan
Khi lắp đặt hệ thống lọc nước giếng khoan bạn cần chú ý điều gì?
Hệ thống lọc nước giếng khoan gồm nhiều cột lọc tùy vào chất lượng nước đầu vào, hàm lượng các chất ô nhiễm cần xử lý. Trong bài viết này, Tekcom giới thiệu hệ thống lọc nước tiêu chuẩn gồm 03 cột lọc và cốc lọc thô.
Cột lọc xử lý sắt: Chứa thành phần cát mangan hay Filox, cát thạch anh, Sỏi. Cột lọc này giúp loại bỏ các thành phần rắn trong nước, đồng thời oxy hóa các thành phần kim loại như Fe, Mn... có hòa tan trong nước. Thời gian thay thế 6 -12 tháng.
Cột lọc xử lý sắt trong hệ thống lọc nước giếng khoan
Cột lọc tổng: Cột lọc tổng trong hệ thống lọc nước giếng khoan có chứa thành phần than hoạt tính, giúp khử mùi, khử màu, hấp phụ các chất độc có trong nước và loại bỏ vi khuẩn, giúp cân bằng pH cho nước.Thời gian thay thế cột lọc tổng từ 6 -12 tháng.
Hệ thống lọc nước giếng khoan do công ty Tekcom lắp đặt
Cột lọc tinh: Cột lọc này là cột lọc Polypropylene (PP) được tạo thành từ các sợi bông xốp nén lại, kích thước màng lọc này chỉ còn 5 µm nên giúp loại bỏ được các hạt lơ lửng trong nước, hay các hạt nhựa trao đổi bị chảy qua. Thời gian thay thế 3-6 tháng, tùy mẫu nước.
Cột làm mềm: Cột lọc này chứa thành phần các hạt nhựa trao đổi cation. Trong hệ thống lọc nước giếng khoan thì cột làm mềm có khả năng trao đổi với các cation làm cứng nước như Ca, Mg,… giúp giữ lại các cation khác có trong nước, tạo ra một nguồn nước sạch đủ tiêu chuẩn để sử dụng trong sinh hoạt. Thời gian thay thế 12 -15 tháng.
Cột làm mềm Kensi trong hệ thống xử lý nước giếng khoan
Bồn muối: Bồn chứa dung dịch muối bão hòa để hoàn nguyên cho các hạt cation trao đổi của cột làm mềm nước. Cấp muối bổ sung khi hết.
Máy bơm: Sử dụng máy bơm hút nước trực tiếp từ nguồn nước ngầm hay từ bể chứa nước của gia đình cung cấp nước cho hệ thống lọc.
Van tự động: Van này có nhiệm vụ tự động đóng mở các đường ống, giúp cho quá trình hoàn nguyên được tự động
Hệ thống lọc nước giếng khoan tại kho xưởng công ty Tekcom
Trong thực tế, qua quá trình sử dụng một số gia đình đã linh hoạt sử dụng thêm giàn phun nước để oxy hóa hoàn toàn Fe, Mn hòa tan có trong nước, với cách này giúp làm tăng hiệu quả và tuổi thọ của các cột lọc trong hệ thống lọc giếng khoan.
Lưu ý: Với hệ thống xử lý nước giếng khoan khi sử dụng thêm dàn phun mưa lắp trước lọc tổng đầu nguồn giúp làm tăng khả năng xử lý lọc của hệ thống. Đồng thời, giúp khử sạch hơn các ion kim loại tan trong nước, đảm bảo nguồn nước được lọc trong hơn, sạch hơn.
Hình ảnh dàn phun mưa hệ thống xử nước giếng khoan
Khi hệ thống xử lý nước giếng khoan với tháp cao tải thì khả năng xử lý sẽ hiệu quả hơn, phương pháp này sử dụng quy chế oxi hóa cưỡng bức làm tăng khả năng tiếp xúc của nước với Oxi không khí. Từ đó làm tăng khả năng khử ion kim loại trong nước.
Tham khảo hình ảnh sơ đồ công nghệ thiết bị xử lý nước giếng khoan có sử dụng tháp cao tải
Nước sau khi qua hệ thống lọc nước giếng khoan của Tekcom sẽ có chất lượng đạt chuẩn theo QCVN 02; 2009 – BYT:Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước sinh hoạt và QCVN 01: 2009 –BYT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
Bảng giới hạn các chỉ tiêu chất lượng nước sinh hoạt theo QCVN 02:2009-BYT
TT | Tên chỉ tiêu | Đơn vị tính | Giới hạn tối đa cho phép | Phương pháp thử | Mức độ giám sát | |
I | II | |||||
1 | Màu sắc(*) | TCU | 15 | 15 | TCVN 6185 - 1996 (ISO 7887 - 1985) hoặc SMEWW 2120 |
A |
2 | Mùi vị(*) | - | Không có mùi vị lạ |
Không có mùi vị lạ |
Cảm quan, hoặc SMEWW 2150 B và 2160 B | A |
3 | Độ đục(*) | NTU | 5 | 5 | TCVN 6184 - 1996 (ISO 7027 - 1990) hoặc SMEWW 2130 B |
A |
4 | Clo dư | mg/l | Trong khoảng 0,3-0,5 |
- | SMEWW 4500Cl hoặc US EPA 300.1 |
A |
5 | pH(*) | - | Trong khoảng 6,0 - 8,5 |
Trong khoảng 6,0 - 8,5 |
TCVN 6492:1999 hoặc SMEWW 4500 - H+ |
A |
6 | Hàm lượng Amoni |
mg/l | 3 | 3 | SMEWW 4500 - NH3 C hoặc SMEWW 4500 - NH3 D |
A |
7 | Hàm lượng Sắt tổng số (Fe2+ ; Fe3+) |
mg/l | 0,5 | 0,5 | TCVN 6177 - 1996 (ISO 6332 - 1988) hoặc SMEWW 3500 - Fe |
B |
8 | Chỉ số Pecmanganat |
mg/l | 4 | 4 | TCVN 6186:1996 ho ISO 8467:1993 (E) ặc | A |
9 | Độ cứng tính theo CaCO3 | mg/l | 350 | - | TCVN 6224 - 1996 ho SMEWW 2340 C ặc | B |
10 | Hàm lượng Clorua |
mg/l | 300 | - | TCVN6194 - 1996 (ISO 9297 - 1989) hoặc SMEWW 4500 - Cl- D |
A |
11 | Hàm lượng Florua |
mg/l | 1.5 | - | TCVN 6195 - 1996 (ISO10359 - 1 - 1992) hoặc SMEWW 4500 - F |
B |
12 | Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l | 0,01 | 0,05 | TCVN 6626:2000 hoặc SMEWW 3500 - As | B |
13 | Coliform tổng số | Vi khuẩn/ 100ml |
50 | 150 | TCVN 6187 - 1,2:1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
14 | E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt |
Vi khuẩn/ 100ml |
0 | 20 | TCVN6187 - 1,2:1996 (ISO 9308 - 1,2 - 1990) hoặc SMEWW 9222 |
A |
Ghi chú:
Hệ thống xử lý lọc nước giếng khoan với lưu lượng hệ thống 1,3 m3/h, sử dụng điện 220V, kích thước 30x150 cm, khối lượng 300-400kg. Cụ thể với bảng thống kê các thông số cụ thể như sau:
STT |
Nội dung công việc |
Đơn vị |
Số lượng |
Xuất xứ |
Quy cách |
I |
Hệ thống xử lý sắt |
||||
1 |
Bơm cấp ( bơm INOX) |
Cái |
01 |
ITALIA |
0,37kw |
2 |
Cột lọc Composite |
Cột |
01 |
USA |
1054 |
3 |
Vật liệu xử lý kim loại nặng |
Kg |
75 |
VN |
|
4 |
Van tự động |
Cái |
01 |
USA |
3 tác dụng |
II |
Hệ thống Lọc Cacbon |
||||
1 |
Cột lọc Composite |
Cột |
01 |
USA |
1054 |
2 |
Van tự động |
Cái |
01 |
USA |
3 tác dụng |
3 |
Than trắng hoạt tính |
Kg |
12,5 |
HALAN |
25kg/bao |
4 |
Cát thạch anh |
Kg |
14 |
VN |
35kg/bao |
5 |
Sỏi đỡ |
Kg |
8 |
VN |
35kg/bao |
III |
Hệ thống làm mềm nước |
||||
1 |
Cột lọc Composite |
Cột |
01 |
USA |
1054 |
2 |
Hạt nhựa Cationit C100 |
Lít |
56 |
Anh |
25Lit/bao |
3 |
Van tự động |
Cái |
01 |
USA |
5 tác dụng |
4 |
Thùng chứa muối hoàn nguyên |
Cái |
01 |
LD |
60 lít |
IV |
Hệ thống hậu xử lý |
||||
1 |
Cốc lọc 20 inch |
Cái |
01 |
Taiwan |
Nhựa trong |
2 |
Lõi PP 20 inch |
Cái |
01 |
Taiwan |
Polypropylen |
V |
Hệ thống phụ trợ |
||||
1 |
Khung đỡ |
Cái |
01 |
VN |
Inox 304 |
2 |
Bộ tủ điện |
Bộ |
01 |
LD |
|
Công ty TNHH Thiết Bị Và Công Nghệ Tekcom
Trụ sở: Xóm 8, thôn Tiền Phong, xã Kim Lan, huyện Gia Lâm, Hà Nội
Nhà máy: Lô B2, KCN Bát Tràng, Gia Lâm, Hà Nội
Hotline tư vấn: 0377770000
Kỹ thuật: 0919005699
Email: cskh.tekcom@gmail.com
Phone: (+84) 2432161422 / 21
Nổi bật: Máy Lọc Nước CHo Trường Học - Máy Lọc Nước RO - Máy lọc nước công nghiệp - Máy lọc nước biển - Máy lọc nước gia đình - Hệ thống lọc nước giếng khoan